Đại hội đại biểu hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi xã Xuân Phúc Lần Thứ III NK 2022 -2027
Sáng ngày 17 tháng 6 năm 2022 Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi xã Xuân Phúc tổ chức Đại hội đại biểu lần thứ III, nhiệm kỳ 2022-2027.
Quang cảnh buổi Đại hội
Dự đại hội có Đ/c Trương quốc ngoạn chủ tịch Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi huyện, Đảng ủy UBND HĐND- MTTQ các ban ngành đoàn thể trong xã và 39 đại biểu chính thức tham dự .
Nhiệm kỳ 2017-2022, Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi xã Xuân Phúc đã thực hiện tốt vai trò cầu nối trong hoạt động từ thiện, hỗ trợ giúp đỡ người khuyết tật và trẻ em mồ côi trong nhiệm kỳ qua tổng số quà đã trao cho người khuyết tật và trẻ mồ côi là 287 xuất quà với trị giá bằng 143.500.000đồng. các hopatj động trợ giúp khác của xã những cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp làm tốt công tác trợ giúp, trao quà cho 258 lượt đối tượng, quà trị giá 200.000đ đến 300.000đ/ 01 xuất. phối hợp với các ban ngành đoàn thể trong xã tặng chăn ấm mùa đông, trao quà trong dịp tết cổ truyền, quà đột xuất và tết trung thu hàng năm các đối tượng khuyết tật, trẻ mồ côi, đẻ trợ giúp một phần khó khăn, động viên họ vươn lên, hòa nhập cộng đồng.
Trong nhiệm kỳ vừa qua, được sự quan tâm quả huyện hội và các nhà tài trợ. Hội bảo trợ NTT & TMC xã, đã được cấp 21 xe lăn, trao tặng cho người khuyết tật tăng 02 xe đạp cho trẻ mồ côi việc trao tặng xe lăn cho người khuyết tật có ý nghĩa rất lớn, giúp cho người khuyết tật có điều kiện đi lại giao lưu với cộng đồng và trẻ mồ côi có phương tiện đến trường đi học.
Ban Chấp hành Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi xã nhiệm kỳ 2022-2027 ra mắt.
Đại hội Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi xã Xuân Phúc lần thứ III, nhiệm kỳ 2022-2027 đã bầu Ban Chấp hành nhiệm kỳ 2022-2027 gồm 11 ủy viên. Bà Đỗ Thị Liên, tái cử chức Chủ tịch Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi xã lần thứ III, nhiệm kỳ 2022-2027.
Phụ lục 2
GIAO CHỈ TIÊU CỤ THỂ VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI VÀ SỐ
SẢN PHẨM OCOP ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2022 của UBND xã Xuân Phúc)
Số TT | Xã, thị trấn | Giao chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới (NTM) năm 2022 | Số sản phẩm OCOP được xếp hạng năm 2022 | |||
Thôn NTM | Thôn NTM Kiểu mẫu | Xã NTM | Xã NTM nâng cao | |||
Toàn xã |
|
|
|
| 1 | |
1 | Xã Xuân Phúc |
|
|
|
| 1 |
Phụ lục 4
GIAO CHỈ TIÊU CỤ THỂ VỀ TỶ LỆ TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2022 của UBND xã Xuân Phúc)
Số TT | Đơn vị | Tỷ lệ hồ sơ tối thiểu được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3 trong tổng số hồ sơ đã tiếp nhận của đơn vị (gồm cả trực tuyến, trực tiếp và qua bưu chính) % | Tỷ lệ hồ sơ tối thiểu được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 4 trong tổng số hồ sơ đã tiếp nhận của đơn vị (gồm cả trực tuyến, trực tiếp và qua bưu chính) % |
| Xã Xuân Phúc | 80 | 80 |
Phụ lục 6
GIAO CHỈ TIÊU THÀNH LẬP MỚI DOANH NGHIỆP NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2022 của UBND xã Xuân Phúc)
Đơn vị tính: doanh nghiệp
Số TT | Xã | Kế hoạch năm 2022 | Ghi chú |
| Xã Xuân Phúc | 2 |
|
Phụ lục 9:
GIAO CHỈ TIÊU SỐ XÃ ĐẠT TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ Y TẾ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2022 của UBND xã Xuân Phúc)
Số TT | Xã, thị trấn | Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế năm 2022 | Ghi chú | |
| Xã Xuân Phúc | Duy trì |
|
Phụ lục 10
GIAO CHỈ TIÊU DÂN SỐ THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ
TRÊN TỔNG DÂN SỐ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2022 của UBND xã Xuân Phúc)
Số TT | Xã, thị trấn | Tỷ lệ dân số tham gia BHYT năm 2022 (%) | Ghi chú | |
Toàn xã | 90 |
Phụ lục 11
GIAO CHỈ TIÊU CÔNG NHẬN DANH HIỆU KHU DÂN CƯ
VĂN HÓA, DANH HIỆU GIA ĐÌNH VĂN HÓA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2022 của UBND xã Xuân Phúc)
Số | Xã, thị trấn | Chỉ tiêu công nhận danh hiệu | Chỉ tiêu công nhận danh hiệu khu dân cư văn hóa (làng, bản, khu phố) | Ghi chú | ||
Toàn xã | 84 |
| 12 |
|
| |
1 | Thôn Đồng Xã |
|
| 1 |
|
|
2 | Thôn Trại Quan |
|
| 1 |
|
|
3 | Thôn Nước Trong |
|
| 1 |
|
|
4 | Thôn Đồng Quạ |
|
| 1 |
|
|
5 | Thôn Đồng Quốc |
|
| 1 |
|
|
6 | Thôn Bái Con |
|
| 1 |
|
|
7 | Thôn Rộc Răm |
|
| 1 |
|
|
8 | Thôn Phúc Minh |
|
| 1 |
|
|
9 | Thôn Nam Sơn |
|
| 1 |
|
|
10 | Thôn Bái Thất |
|
| 1 |
|
|
11 | Thôn Hồng Sơn |
|
| 1 |
|
|
12 | Thôn Tiên Thắng |
|
| 1 |
|
|
Phụ lục 12
GIAO CHỈ TIÊU GIẢM NGHÈO NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2022 của UBND xã Xuân Phúc)
Số TT | Xã, thị trấn | Số hộ | Chỉ tiêu giảm hộ nghèo năm 2022 (hộ) | Tỷ lệ giảm hộ nghèo năm 2022 (%) | Số hộ nghèo còn lại cuối năm 2022 (hộ) | Tỷ lệ hộ nghèo cuối năm 2022 (%) |
Toàn xã | 232 | 84 | 5,5% | 148 | 9,8 | |
1 | Thôn Đồng Xã | 22 | 8 | 5.2% | 14 | 9.0% |
2 | Thôn Trại Quan | 13 | 4 | 3.8% | 9 | 8.5% |
3 | Thôn Nước Trong | 17 | 6 | 4.2% | 11 | 7.7% |
4 | Thôn Đồng Quạ | 27 | 10 | 6.0% | 17 | 10.1% |
5 | Thôn Đồng Quốc | 27 | 10 | 7.0% | 17 | 12.0% |
6 | Thôn Bái Con | 18 | 7 | 5.7% | 11 | 9.0% |
7 | Thôn Rộc Răm | 25 | 9 | 6.0% | 16 | 10.6% |
8 | Thôn Phúc Minh | 15 | 5 | 4.4% | 10 | 8.8% |
9 | Thôn Nam Sơn | 17 | 6 | 5.7% | 11 | 10.4% |
10 | Thôn Bái Thất | 18 | 7 | 6.5% | 11 | 10.2% |
11 | Thôn Hồng Sơn | 15 | 5 | 4.9% | 10 | 9.8% |
12 | Thôn Tiên Thắng | 18 | 7 | 7.1% | 11 | 11.1% |
Phụ lục 16
GIAO CHỈ TIÊU CỤ THỂ VỀ TỶ LỆ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
ĐƯỢC THU GOM, XỬ LÝ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2022 của UBND xã Xuân Phúc)
Số TT | Xã, thị trấn | Kế hoạch năm 2022 (%) | Trong đó: | |
Xử lý bằng công nghệ đốt/tổng chất thải được thu gom, xử lý (%) | Xử lý bằng chôn lấp/tổng chất thải được thu gom, xử lý (%) | |||
Toàn xã | 80 |
|
| |
1 | Thôn Đồng Xã | 80 |
|
|
2 | Thôn Trại Quan | 97 |
|
|
3 | Thôn Nước Trong | 98 |
|
|
4 | Thôn Đồng Quạ | 80 |
|
|
5 | Thôn Đồng Quốc | 85 |
|
|
6 | Thôn Bái Con | 85 |
|
|
7 | Thôn Rộc Răm | 80 |
|
|
8 | Thôn Phúc Minh | 80 |
|
|
9 | Thôn Nam Sơn | 80 |
|
|
10 | Thôn Bái Thất | 90 |
|
|
11 | Thôn Hồng Sơn | 85 |
|
|
12 | Thôn Tiên Thắng | 80 |
|
|
Phụ lục 15
GIAO CHỈ TIÊU CỤ THỂ VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM CHO CÁC THÔN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2022 của UBND xã Xuân Phúc)
Số TT | Tên đơn vị | Chỉ tiêu thực phẩm tiêu dùng chủ yếu thông qua chuỗi (tấn) | Chỉ tiêu xây dựng chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn (tấn) | Chỉ tiêu xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm an toàn thực phẩm | Chỉ tiêu xây dựng Chợ kinh doanh thực phẩm | Chỉ tiêu cửa hàng kinh doanh thực phẩm an toàn | Chỉ tiêu bếp ăn tập thể bảo đảm an toàn thực phẩm | Chỉ tiêu xây dựng xã, phường thị trấn an toàn thực phẩm | Chỉ tiêu xây dựng thôn an toàn thực phẩm nâng cao | ||||||||||
Gạo | Rau, quả | Thịt gia súc, gia cầm | Thủy sản (tôm, cá) | Lúa gạo | Rauquả | Thịt gia súc, gia cầm | Thủy sản | ||||||||||||
Sản lượng | Tỷ lệ % | Sản lượng | Tỷ lệ % | Sản lượng | Tỷ lệ % | Sản lượng | Tỷ lệ % | ||||||||||||
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 | 168 | 110 | 82 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Thôn Đồng Xã |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 13 | 10 | 4 |
|
|
|
|
|
|
2 | Thôn Trại Quan |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | 12 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
3 | Thôn Nước Trong |
|
|
|
|
|
|
|
| 60 | 12 | 9 | 8 |
|
|
|
|
|
|
4 | Thôn Đồng Quạ |
|
|
|
|
|
|
|
| 65 | 15 | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
5 | Thôn Đồng Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
| 65 | 15 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
6 | Thôn Bái Con |
|
|
|
|
|
|
|
| 60 | 14 | 9 | 11 |
|
|
|
|
|
|
7 | Thôn Rộc Răm |
|
|
|
|
|
|
|
| 58 | 14 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
8 | Thôn Phúc Minh |
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 14 | 10 | 2 |
|
|
|
|
|
|
9 | Thôn Nam Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | 14 | 10 | 3 |
|
|
|
|
|
|
10 | Thôn Bái Thất |
|
|
|
|
|
|
|
| 51 | 15 | 8 | 13 |
|
|
|
|
|
|
11 | Thôn Hồng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | 15 | 8 | 2 |
|
|
|
|
|
|
12 | Thôn Tiên Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 15 | 10 | 2 |
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 17
GIAO CHỈ TIÊU CỤ THỂ CÒN LẠI VỀ CHO CÁC THÔN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2022 của UBND xã Xuân Phúc)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Toàn xã | Đồng xã | Trại Quan | Nước Trong | Đồng Quạ | Đồng Quốc | Bái Con | Rộc Răm | Phúc Minh | Nam Sơn | Bái Thất | Hồng Sơn | Tiên Thắng |
| |||||||||||||||
I | CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ |
| |||||||||||||
1 | Thu nhập bình quân đầu người | Triệu đồng | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
2 | Sản lượng lương thực có hạt | tấn | 2.545 | 250 | 160 | 250 | 310 | 310 | 230 | 300 | 140 | 150 | 175 | 130 | 140 |
3 | Giá trị sản phẩm trên một ha đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản | Triệu đồng | 74 | 5 | 5 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 1 | 2 | 10 | 1 | 0 |
4 | Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng | 5,656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ đường giao thông trên địa bàn (không tính quốc lộ và tỉnh lộ) được cứng hóa | % | 85 | 85 | 85 | 90 | 85 | 90 | 90 | 90 | 85 | 90 | 90 | 90 | 90 |
| Tổng số km được cứng hóa | km | 16.86 | 1.03 | 0.84 | 1.56 | 1.35 | 0.05 | 0.21 | 3.1 | 2.32 | 0.34 | 2.17 | 3.32 | 0.57 |
| Số km được cứng hóa (mở rộng) trong năm | km | 7 | 0.6 | 0.5 | 0.65 | 0.6 | 0.5 | 0.7 | 0.7 | 0.7 | 0.4 | 0.5 | 0.7 | 0.45 |
II | CHỈ TIÊU XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Tốc độ tăng dân số | % | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 |
7 | Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội | % | 51 | 51 | 51 | 51 | 51 | 51 | 51 | 51 | 51 | 51 | 51 | 51 | 51 |
8 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 74 | 74 | 74 | 74 | 74 | 74 | 74 | 74 | 74 | 74 | 74 | 74 | 74 |
9 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) | % | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 |
10 | Tỷ lệ hộ gia đình có nhà ở đạt tiêu chuẩn | % | 92,2 | 92,2 | 92,2 | 92,2 | 92,2 | 92,2 | 92,2 | 92,2 | 92,2 | 92,2 | 92,2 | 92,2 | 92,2 |
Số hộ đạt | hộ | 1.386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Số hộ mới đạt năm 2022 | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
II | CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 58 | 58 | 58 | 58 | 58 | 58 | 58 | 58 | 58 | 58 | 58 | 58 | 58 |
12 | Tỷ lệ dân số nông thôn được dùng nước hợp vệ sinh | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Trong đó: Tỷ lệ dân số nông thôn được dùng nước sạch | % | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 | |
Tỷ lệ dân số đô thị được dùng nước sạch | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
III | CHỈ TIÊU VỀ QUỐC PHÒNG - AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh trật tự | % | 92 | 92 | 92 | 92 | 92 | 92 | 92 | 92 | 92 | 92 | 92 | 92 | 92 |
14 | Tỷ lệ đơn vị cơ sở an toàn làm chủ | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
- ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ XUÂN PHÚC TỔ HỘI NGHỊ GIAO BAN THÁNG 5 TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ 6 NĂM 2023
- SỰ KHÁC NHAU GIỮA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CHUYỂN ĐỔI SỐ
- BÀI TUYÊN TRUYỀN VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO VÀ THÔN KIỂU MẪU
- Bộ Công an và Tập đoàn VNPT ký thỏa thuận hợp tác
- BÀI TUYÊN TRUYỀN XÂY DỰNG THÔN KIỂU MẪU
- LỜI KÊU GỌI Toàn dân đăng ký, kích hoạt và sử dụng tài khoản định danh điện tử VNeID
- YẾU TỐ QUAN TRỌNG ĐỂ TRIỂN KHAI TỔ CÔNG NGHỆ SỐ CỘNG ĐỒNG THÀNH CÔNG
- BÀI TUYÊN TRUYỀN VỀ CHUYỂN ĐỔI SỐ
- Bài TT: Số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
- BÀI TUYÊN TRUYỀN CHUYỂN ĐỔI SỐ
Công khai kết quả giải quyết TTHC
ĐIỆN THOẠI HỮU ÍCH
02373.742.289